

Preview
Gentamicin Kabi 80mg/2ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả
Thuốc kê đơn

Nhà Thuốc Phúc Hưng 24H
TP Hồ Chí Minh
Thông tin sản phẩm
Thành phần của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm.
Công dụng - Chỉ định của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Gentamicin thường được dùng phối hợp với các kháng sinh khác (beta - lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn Gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm, bao gồm: Nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn ngoài da, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu, phòng nhiễm khuẩn khi mổ và trong điều trị các người bệnh suy giảm miễn dịch.
Gentamicin thường được dùng cùng với các chất diệt khuẩn khác như penicilin, metronidazol hay clindamycin để mở rộng phổ tác dụng và làm tăng hiệu lực điều trị.
Cách dùng - Liều dùng của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Cách dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục. Trường hợp tiêm truyền tĩnh mạch, pha Gentamicin với dung dịch natri clorid hoặc glucose đẳng trương theo tỷ lệ 1ml dịch truyền cho 1mg gentamicin. Thời gian truyền kéo dài từ 30 - 60 phút. Với người bệnh có chức năng thận bình thường, cứ 8 giờ truyền 1 lần; ở người suy thận, khoảng cách thời gian truyền dài hơn.
Liều dùng:
Ở người bệnh có chúc năng thận bình thường:
Người lớn: 3mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần tiêm bắp.
Trẻ em: 3mg/kg/ngày, chia làm 3 lần tiêm bắp.
Người bệnh suy thận: Cần phải điều chỉnh liều lượng, theo dõi đều đặn chức năng thận, chức năng ốc tai và tiền đình.
Nên dùng dưới sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Điểu trị kéo dài quá 7 - 10 ngày nên định lượng nồng độ genlamicin trong huyết tương.
Chống chỉ định của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Người bệnh dị ứng với thành phần của thuốc và với các Aminoglycosid.
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Tất cả các Aminoglycosid đều độc hại đối với cơ quan thính giác và thận. Cần theo dõi rất cẩn than đối với người bệnh được điểu trị liều cao, dài ngày, trẻ em, người cao luổi, người suy thận, người bệnh bị nhược cơ nang, bi Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ. Nguy cơ nhiễm độc thận thấy ở người bị hạ huyết áp, hoặc có bệnh về gan hoặc phụ nữ.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Không dùng thupốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Không dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Thường gặp: Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ, ảnh hưởng cả đến ốc tai và hệ thống tiền đình (chóng mặt, hoa mắt).
Ít gặp: Nhiễm độc thận có hồi phục, suy thận cấp, hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẽ, ức chế dẫn truyền thần kinh cơ. Tiêm dưới kết mạc gây đau, sung huyết và phù kết mạc. Tiêm trong mắt gây thiếu máu cục bộ ở võng mạc.
Tương tác thuốc
Sử dụng với các Aminoglycoside khác, Vancomycin và Cephalosporin gây độc cho thận.
Sử dụng với acid Ethacrynic, Furosemid, thuốc có tác dụng ức chế thần kinh dẫn truyển thần kinh cơ làm tăng nguy cơ gây độc đối với cơ quan thính giác.
Dùng chung với Indomethacin có thể làm tăng nồng độ huyết tương của các Aminoglycosid.
Sử dụng chung với các thuốc chống nôn như Dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chứng đầu tiên của sự nhiễm độc tiền đình.
Xử lý khi quên liều
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Xử trí khi quá liều
Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
Hộp 20 ống x 2ml; hộp 50 ống x 2ml; hộp 100 ống x 2ml.
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar.
Thông tin trên IVIE Bác Sĩ Ơi chỉ mang tính chất tham khảo. Trước khi sử dụng bất kỳ sản phẩm nào, bạn nên đọc kỹ thông tin từ nhà sản xuất trong tờ hướng dẫn sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ. Mặc dù đã liên tục cập nhật thông tin, chúng tôi không thể đảm bảo rằng mọi tương tác và tác dụng phụ đều được liệt kê. Hiệu quả của mỗi sản phẩm có thể khác nhau tùy thuộc vào từng đối tượng.
Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml.
Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm.
Công dụng - Chỉ định của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Gentamicin thường được dùng phối hợp với các kháng sinh khác (beta - lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn Gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm, bao gồm: Nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn ngoài da, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu, phòng nhiễm khuẩn khi mổ và trong điều trị các người bệnh suy giảm miễn dịch.
Gentamicin thường được dùng cùng với các chất diệt khuẩn khác như penicilin, metronidazol hay clindamycin để mở rộng phổ tác dụng và làm tăng hiệu lực điều trị.
Cách dùng - Liều dùng của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Cách dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục. Trường hợp tiêm truyền tĩnh mạch, pha Gentamicin với dung dịch natri clorid hoặc glucose đẳng trương theo tỷ lệ 1ml dịch truyền cho 1mg gentamicin. Thời gian truyền kéo dài từ 30 - 60 phút. Với người bệnh có chức năng thận bình thường, cứ 8 giờ truyền 1 lần; ở người suy thận, khoảng cách thời gian truyền dài hơn.
Liều dùng:
Ở người bệnh có chúc năng thận bình thường:
Người lớn: 3mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần tiêm bắp.
Trẻ em: 3mg/kg/ngày, chia làm 3 lần tiêm bắp.
Người bệnh suy thận: Cần phải điều chỉnh liều lượng, theo dõi đều đặn chức năng thận, chức năng ốc tai và tiền đình.
Nên dùng dưới sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Điểu trị kéo dài quá 7 - 10 ngày nên định lượng nồng độ genlamicin trong huyết tương.
Chống chỉ định của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Người bệnh dị ứng với thành phần của thuốc và với các Aminoglycosid.
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Tất cả các Aminoglycosid đều độc hại đối với cơ quan thính giác và thận. Cần theo dõi rất cẩn than đối với người bệnh được điểu trị liều cao, dài ngày, trẻ em, người cao luổi, người suy thận, người bệnh bị nhược cơ nang, bi Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ. Nguy cơ nhiễm độc thận thấy ở người bị hạ huyết áp, hoặc có bệnh về gan hoặc phụ nữ.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Không dùng thupốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Không dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ của Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Thường gặp: Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ, ảnh hưởng cả đến ốc tai và hệ thống tiền đình (chóng mặt, hoa mắt).
Ít gặp: Nhiễm độc thận có hồi phục, suy thận cấp, hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẽ, ức chế dẫn truyền thần kinh cơ. Tiêm dưới kết mạc gây đau, sung huyết và phù kết mạc. Tiêm trong mắt gây thiếu máu cục bộ ở võng mạc.
Tương tác thuốc
Sử dụng với các Aminoglycoside khác, Vancomycin và Cephalosporin gây độc cho thận.
Sử dụng với acid Ethacrynic, Furosemid, thuốc có tác dụng ức chế thần kinh dẫn truyển thần kinh cơ làm tăng nguy cơ gây độc đối với cơ quan thính giác.
Dùng chung với Indomethacin có thể làm tăng nồng độ huyết tương của các Aminoglycosid.
Sử dụng chung với các thuốc chống nôn như Dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chứng đầu tiên của sự nhiễm độc tiền đình.
Xử lý khi quên liều
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Xử trí khi quá liều
Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói
Hộp 20 ống x 2ml; hộp 50 ống x 2ml; hộp 100 ống x 2ml.
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar.
Thông tin trên IVIE Bác Sĩ Ơi chỉ mang tính chất tham khảo. Trước khi sử dụng bất kỳ sản phẩm nào, bạn nên đọc kỹ thông tin từ nhà sản xuất trong tờ hướng dẫn sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ. Mặc dù đã liên tục cập nhật thông tin, chúng tôi không thể đảm bảo rằng mọi tương tác và tác dụng phụ đều được liệt kê. Hiệu quả của mỗi sản phẩm có thể khác nhau tùy thuộc vào từng đối tượng.