Nội dung chính
  • 1. Địa chỉ và thời gian làm việc tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa
  • 2. Bảng giá khám tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa
Nội dung chính
  • 1. Địa chỉ và thời gian làm việc tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa
  • 2. Bảng giá khám tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa
icon diamond
IVIE - Bác sĩ ơi: Ứng dụng chăm sóc sức khoẻ trực tuyến 24/7. Tư vấn trực tuyến thông qua video call, Đặt khám ưu tiên tại Cơ sở y tế, Chat riêng bác sĩ, Hồ sơ sức khoẻ, Mua thuốc online đồng hành chăm sóc sức khoẻ của bạn và gia đình mọi lúc mọi nơi.

Bảng giá khám tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa

Bệnh viện Đa khoa Đống Đa là một cơ sở y tế được nhiều bệnh nhân tin tưởng lựa chọn. Ưu điểm của địa chỉ này là trang thiết bị hiện đại, cho kết quả khám chữa bệnh chính xác và nhanh chóng nhất. Đội ngũ bác sĩ tại bệnh viện cũng là những người giàu kinh nghiệm, chuyên môn. Với những đặc điểm nổi bật đó, cùng IVIE - Bác sĩ ơi tìm hiểu về bảng giá khám tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa thông qua bài viết dưới đây!
Nội dung chính
  • 1. Địa chỉ và thời gian làm việc tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa
  • 2. Bảng giá khám tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa

1. Địa chỉ và thời gian làm việc tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa

Địa chỉ: Ngõ 180 Nguyễn Lương Bằng, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Thời gian làm việc:

Ngày

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ Nhật

Sáng

07h00 -> 12h00

07h00 -> 12h00

07h00 -> 12h00

07h00 -> 12h00

07h00 -> 12h00

07h00 -> 12h00

07h00 -> 12h00

Chiều

13h30 -> 18h00

13h30 -> 18h00

13h30 -> 18h00

13h30 -> 18h00

13h30 -> 18h00

13h30 -> 18h00

13h30 -> 18h00

Bệnh viện Đa khoa Đống Đa

Bệnh viện Đa khoa Đống Đa

Ngoài ra, bạn đọc có thể tìm hiểu thêm thông tin, mọi thắc mắc về sức khỏe, địa chỉ khám chữa bệnh uy tín , chuyên môn cao, tại chuyên mục: Hướng dẫn khám bệnh của IVIE - Bác sĩ ơi.

2. Bảng giá khám tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa

a. Công khám và giá tiền giường nội trú

TT

Công khám

Đơn giá (VNĐ)

1

Công khám bệnh (1 chuyên khoa)

34.500

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó

200.000

 

TT

Giá tiền giường nội trú

Đơn giá

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

602.000

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

325.000

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 
 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

187.100

 

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

160.000

 

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

130.600

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 
 

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

256.300

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

223.800

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

199.200

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

170.800

b. Hồi sức cấp cứu và chống độc

Hồi sức cấp cứu và chống độc có 135 danh mục kỹ thuật với mức giá hợp lý cho mỗi danh mục khác nhau.

Có thể đề cập đến một vào kỹ thuật cơ bản như: ghi điện tim cấp cứu tại giường với giá 32.800đ; đặt catheter động mạch với giá 1.367.000đ; kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM với giá 222.000đ; tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực với giá 989.000đ; mở khí quản cấp cứu với giá 719.000đ;...

Để thực hiện đặt lịch khám với đội ngũ bác sĩ Bệnh viện Đa khoa Đống Đa, bạn hãy liên hệ ngay với IVIE - Bác sĩ ơi qua Hotline để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.

1900 3367

c. Nội khoa

Nội khoa có số danh mục kỹ thuật vô cùng đa dạng, lên đến 177 danh mục.

Các danh mục tập trung chủ yếu vào chọc dịch/khí màng phổi với giá từ 100.000đ - 150.000đ; nội soi với giá từ vài trăm đến vài triệu đồng; đặt catheter với giá 1.126.000; nội soi giá gần 1 triệu đồng; nội soi từ vài trăm đến vài triệu; siêu âm; hút dịch khớp; tiêm khớp và nhiều danh mục khác.

d. Nhi khoa

Số lượng danh mục kỹ thuật Nhi khoa lên đến 827 danh mục, thể hiện được rõ tính đa dạng trong khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa.

Chính bởi sự đa dạng trong danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh, nên mức giá khám ở Nhi khoa cũng trải rộng hơn. Mỗi mức giá phù hợp với một danh mục khám chữa bệnh khác nhau.

Danh mục có mức giá thấp nhất là Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy với 11.100đ. Danh mục có mức giá cao nhất là Cắt u tuyến thượng thận với giá 6.117.000đ.

Bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa đang thăm khám cho bệnh nhi

Bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa đang thăm khám cho bệnh nhi

e. Da liễu

Về da liễu có 20 danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh với mức giá dao động từ vài chục đến vài trăm.

Danh mục có mức giá điều trị thấp nhất là Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED với giá 34.900đ. Và danh mục điều trị có mức giá cao nhất là điều trị rụng tóc và sẹo với mức giá 285.000đ.

f. Giá các chuyên khoa khám khác tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa

  • Tâm thần có 13 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 19.900 đến 64.300 đồng.
  • Nội tiết có 307 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 12.500 đến 143.000 đồng.
  • Gây mê hồi sức và ngoại khoa có 438 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 20.400 đến 12.653.000 đồng.
  • Bỏng có 38 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 21.400 đến 4.010.000 đồng.
  • Phụ sản có 75 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 35.200 đến 6.145.000 đồng.
  • Mắt có 92 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 11.400 đến 1.234.000 đồng.
  • Tai mũi họng có 83 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 20.500 đến 4.922.000 đồng.
  • Răng hàm mặt có 43 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 37.300 đến 2.167.000 đồng.
  • Phục hồi chức năng có 60 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 11.200 đến 1.157.000 đồng.
  • Điện quang có 145 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 43.900 đến 1.900.000 đồng.
  • Y học hạt nhân cụ thể là đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA với giá 82.300 đồng.
  • Nội soi chẩn đoán có 16 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 104.000 đến 3.928.000 đồng.
  • Thăm dò chức năng có 15 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 9.900 đến 201.000 đồng.
  • Huyết học truyền máu có 38 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 23.100 đến 298.000 đồng.
  • Hóa sinh có 82 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 8.500 đến 581.000 đồng.
  • Vi sinh, ký sinh trùng có 92 danh mục kỹ thuật dao động từ 11.900 đến 1.324.000 đồng.
  • Giải phẫu bệnh có 5 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 159.000 đến 196.000 đồng.
  • Phẫu thuật nội soi có 167 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 917.000 đến 5.914.000 đồng.
  • Tạo hình thẩm mỹ có 55 danh mục kỹ thuật với giá dao động từ 643.000 đến 4.907.000 đồng.

Bác sĩ Bệnh viện Đa khoa Đống Đa đang thăm khám cho bệnh nhân

Bác sĩ Bệnh viện Đa khoa Đống Đa đang thăm khám cho bệnh nhân

Phòng khám là một trong số những cơ sở y tế uy tín, được nhiều người tin tưởng và thăm khám. Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn các thông tin cơ bản về giá khám tại Bệnh viện Đa khoa Đống Đa. Để biết chi tiết giá khám của từng kỹ thuật, bạn có thể xem trực tiếp tại website của bệnh viện.

Ngoài ra, nếu bạn có mong muốn tìm hiểu hoặc đặt khám với các bệnh viện khác trên toàn quốc, bạn có thể liên hệ ngay đến IVIE - Bác sĩ ơi thông qua số hotline 1900 3367. IVIE - Bác sĩ ơi là ứng dụng hỗ trợ đặt khám nhanh chóng tại nhà, giúp bạn tiết kiệm tối đa thời gian chờ đợi.

1900 3367

IVIE - Bác sĩ ơi | Ngày đăng 03/11/2022 - Cập nhật 03/11/2022
5/5 - (1 đánh giá)

CHUYÊN MỤC CẨM NANG